Phan mem quan ly ban hang 3.1

लाइसेंस: नि: शुल्क परीक्षण ‎फ़ाइल आकार: 109.05 MB
‎उपयोगकर्ताओं की रेटिंग: 3.0/5 - ‎1 ‎वोट

खंग chỉ एल सीएनजी cụ जीएचआई, बो कॉ एम सीएन एल सीएनजी cụ tư vấn, định hướng वी hỗ trợ रा quyết định चो एनएच quản एल! ट्रांग chủ: फ़ान मेम quanly प्रतिबंध लटका 1. मॉड्यूल Quản एल खो एचएनजी वी मुआ एचएनजी - Quản एल danh mục phn nhm hng ha (cho php định nghĩa एम hnh phn cấp-cy thư mục एचएनजी हा एन cấp) -Quản l hng ha, số धारावाहिक/IMEI, hạn sử dụng/bảo एचएनएच của từng धारावाहिक/IMEI - Quản एल जिया hạn sử dụng đối với từng ची tiết एचएनजी हा - एनएच mục cấp: đặc biệt एनएच कुंग cấp cũng đồng thời एल खाच एचएनजी - दानह mục ची nhnh सीएनजी ty, खो एचएनजी: Hỗ trợ खंग giới hạn - Quản एल xếp एचएनजी ट्रोंग खो, thẻ खो - Quản एल kiểm खो: तो snh số liệu thực tế वी số liệu ट्रान phần mềm, gợi điều chỉnh hoặc giảm để cn đối số liệu täng । - Quản एल kế hoạch nhập एचएनजी, định mức, lập dự बो एचएनजी tồn खो, एचएनजी hết hạn sử dụng - Quản l sổ खो एचएनजी हा (dạng धुरी तालिका): tồn đầu, nhập, nhập trả, nhập nội bộ, xuất nội bộ, xuất बीएन, xuất trả, tồn cuối)... - Hỗ trợ बारकोड (एम vạch) 2. मॉड्यूल quản एल बीएन एचएनजी (बीएन lẻ/बीएन sỉ) - Giao diện thn thiện v dễ dng चो thu ngn - एचएनजी वो हा đơn mặt Hỗ trợ nhiều सीएचएच नाके để टीएचएम - टीएम kiếm mặt एचएनजी नन्ह चांग dựa टीएम सीएनजी cụ टीएम kiếm thng मिंह - चो पीएचपी định nghĩa giới hạn nợ, giới hạn số phiếu nợ, giới hạn số एनजीवाई nợ đối với từng खाच एचएनजी। - चो पीएचपी quản एल बीएन एचएनजी थियो सीए - घी nhận thng टिन खाच एचएनजी, lịch sử mua hng, थान टन - Quản एल जीआई बीएन: चो पीएचपी lập जीआई बीएन giống नहाऊ ट्रान टन सीएनजी टीएन टन सीएनजी टी đối với 1 मीटर एचएनजी hoặc जीआई बीएन केएचएचएच टीएमएन từng ची एनएचएनएच, hoặc ट्रान từng खो। सी thể lập kế hoạch चो bảng जीआई बीएन वी tự động पी dụng थियो lịch đặt trước । - Cảnh बो सीएनजी nợ đến वी qu hạn - टीएम kiếm phiếu बीएन với đa dạng सीसी टीआईयू एच टीएम kiếm 3. मॉड्यूल बो को-Thống के बीएन एचएनजी - बो सह बीएन एचएनजी - बो सह एचएनजी बीएन trả lại - Tổng hợp बीएन एचएनजी - बो सह thu tiền एचएनजी - बो सह thu ची chốt सीए - Sổ chäm अनुसूचित जाति खाच एचएनजी - बो सह trưởng दोन्ह số täng - सीसी बो सह lợi nhuận, ली-lỗ - सीएनजी nợ phải थू - बो सह dng tiền - खाच nợ đến वी qu hạn - बो सह đối chiếu सीएनजी nợ खाच एचएनजी/एनएच कुंग cấp - Lịch sử मय बीएन मुआ एचएनजी - बो सह sổ खो: Nhập-Nhập trả,Xuất-Xuất trả, Nhập nội bộ-Xuất nội bộ, Tồn cuối । सी thể xem ची tiết của từng खो hoặc tổng cộng nhiều खो. - बो सह tồn खो, hết एचएनजी, बो सीओ Quản एल सीरियल/आईएमईआई, बो सीओ hạn thẻ, थियो डि एचएनजी tồn, सीएनजी nợ phải trả, बो सीओ मय एचएनजी। बो सह केएचसी - बो सह थू ची वी sổ quỹ tiền mặt - बो सह động 4. मॉड्यूल Quản एल सीएनजी nợ phải थू - Quản एल tuổi nợ (एजिंग), सीएनजी nợ वी cảnh बो सीएनजी nợ qu hạn, सी khả näng lập बो co dự बो सीएनजी nợ phải थू qu hạn ट्रोंग tương लाइ, xem được cc khoản nợ kh đi (खराब ऋण) । - थान टन सीएनजी nợ लिन्ह động थियो từng हा đơn hoặc थान टन tự động nợ cũ trả trước, nợ mới trả साऊ थियो tuổi nợ 5. मॉड्यूल Quản एल सीएनजी nợ phải trả - Quản एल tuổi nợ (एजिंग), सीएनजी nợ वी cảnh बो सीएनजी nợ क्यू hạn, सी khả नोंग lập बो lập बो dự बो सीएनजी nợ phải trả क्वा hạn ट्रोंग tương लाइ। - थान टन लिन động थियो từng phiếu nhập खो, hoặc थान टन tự động nợ cũ trả trước, nợ mới trả सौ थियो tuổi nợ -Nhắc nợ: chương trnh tự động hiển thị nhắc nhở bạn सीसी khoản nợ đến hạn phải thu/phải trả 6. मॉड्यूल Quản एल tạm ứng सी thể quản एल सीसी khoản tạm ứng साऊ: - Tạm ứng tiền lương चो एनएचएन विन - Tiền खाच एचएनजी tạm ứng trước खी nhận एचएनजी - Tiền ứng trước चो एनएच कुंग cấp trước खी मुआ एचएनजी - वी सीसी khoản ứng trước केएचसी 7. मॉड्यूल Kết nối सीसी ची एनएचएनएच सीएनजी टाय - Kết nối phần mềm मेरी trạm मेरे chủ ở xa qua इंटरनेट (यू cầu सी ADSL) - सीसी điểm बीएन एचएनजी của một डोन्ह nghiệp सी thể एनजी चुंग 1 सर्वर - Ưu điểm: ची पीएच thấp वी मॉड्यूल ny चो पीएच kết nối वी chủ ở xa एम खंग यू cầu सी địa chỉ आईपी tĩnh - सुरक्षा (bảo mật) काओ। Cơ chế bảo mật एक्ससी thực सीए (प्रमाण पत्र प्रमाणीकरण) 8. मॉड्यूल Quản एल quỹ tiền mặt - एल सीएनजी cụ đắc lực चो việc quản एल सीसी khoản थू ची ट्रिंग दोनह nghiệp सी रिंग मॉड्यूल Phiếu ची/phiếu थू để घई सीएचपी सीसी khoản थू ची phục vụ quản ly doanh nghiệp, वी जीआई सीएचपी सीसी phiếu बो nợ, बो सी खी जियाओ dịch với एनजीएन एचएनजी चो पीएचपी định nghĩa सीसी एल क्या thu/ची một सीोच dễ डीएनजी वी खोआ học (tương tự नहू टीआई khoản kế टन) । -बो सह sổ quỹ बीएमओ gồm सीसी जियाओ dịch लिन क्वान đến tất cả सीसी chứng từ थू/ची, số dư đầu kỳ वी cuối kỳ । सी thể xem बो सह थियो kỳ hoặc khoảng thời जियान bất kỳ । चो पीएचपी hiệu chỉnh số dư quỹ। 9. मॉड्यूल Quản एल đơn एचएनजी -Đơn đặt एचएनजी (एसओ-सेल ऑर्डर): खाच đặt एचएनजी chuyển trước थन्ह phiếu xuất बीएन, थियो डि trạng trạng था एसओ (एचएनजी đ/chưa शिप, đ/chưa lập हा đơn चालान, đ bị hủy (रद्द)) । चो पीएचपी पी dụng क्यूवाई तेर्न पीएच duyệt/एक्ससी nhận: एचएन विन सेल lập phiếu एसओ quản एल duyệt kế टन xuất एचएचजी đơn खो xuất । - Đơn mua hng (पीओ-क्रय आदेश): एचएनजी đặt của एनएच cung cấp trước खी chuyển थन्ह phiếu nhập खो, थियो डि trạng था एसओ (एचएनजी đ/chưa भेज दिया, đ/chưa lập हा đơn चालान, đ bị hủy (रद्द)) । चो पीएचपी पी dụng क्यूवाई तेर्न पीएच duyệt/एक्ससी nhận: एनएचएन विन खो lập phiếu पीओ quản एल duyệt kế टन gửi đơn मय एचएनजी खो nhập एचएनजी । 10. मॉड्यूल एम vạch में - मॉड्यूल एनवाई sẽ जीआईपी सीसी सीएनजी टाय एल एनएच sản xuất, hoặc सीसी सीएनजी टाय किन्ह दोह थियो एम एचएनएच बीएन lẻ एसआईयू thị रा được एम vạch để डीएन एलएन sản phẩm/एचएनजी एचएन của एमएनएच में । - एम vạch में खी, bạn सी thể lựa chọn nhiều टीआईयू चएचएच एनएचएओ साओ साओ चो पीएच hợp với nghiệp vụ quản एल của एमएनएच। वी dụ, सी इन हेडर, सी इन फुटर, सी इन जीआई, सी इन टीयू đề एल thương hiệu của सीएनजी टाय - सी hỗ trợ डीए dạng सीसी एचएनएच thức chọn đến एम एचएनजी cần में, वी đặc biệt एल सी thể từ सीसी phiếu nhập खो để सी số lượng एम vạch chnh xc bằng số lượng एचएनजी nhập वो खो । - सी hỗ trợ bằng में मेरे में लेजर वी bằng मेरे chuyn dụng với số lượng cột ty chọn trn में ट्रांग में 11. मॉड्यूल Quản एल खाच एचएन थॉन thiết - Quản एल thẻ खाच, hạng thẻ của खाच एचएनजी (Thẻ वीएनजी, thẻ bạc,), एनजीआेसिंह nhật của खाच, एचएनएच thức nhận टिन एम खाच ưa थाच (एसएमएस, ई-मेल, कॉल,), एनजीटी tạo एम खाच ट्रान hệ thống, एनएचएम खाच, थिंग टिन सीएन एनएचएन, टीएचएन टीन सीएनजी टीन -Quản एल lịch sử giao dịch với खाच एचएनजी: số lần mua hng, tổng tiền mua hng, ची tiết từng lần mua, qu trnh थान टन - Quản एल việc वी cấp thẻ खाच एचएच थ्न thiết में (thẻ đ, đ trả, nhưng chưa trả में đ,) - टीआरएच lọc thng टिन खाच एचएच थ्न thiết थियो एनजीसिंह, थंगसिंह, थियो एनजी hết hạn thẻ - ईमेल चो एनएचएम खाच được chọn Gửi: kết xuất địa chỉ ईमेल trực tiếp एमआई trường आउटलुक गाया hoặc gửi thẳng qua hệ thống मेल सेवा của phần mềm 12. मॉड्यूल Quản trị hệ thống, पीएचएन quyền người डीएनजी - एनएचएम उपयोगकर्ता Quản trị: चो पीएचपी टीएचएम, sửa, एक्सए सीसी एनएचएम उपयोगकर्ता ट्रोंग hệ thống - उपयोगकर्ता Quản trị: चो पीएचपी टीएचएम, sửa, एक्सए सीसी उपयोगकर्ता। được पीएचएन quyền वीओ एनएचएम नंबर sẽ सी टन quyền एम एनएचएम यूजर đ được पीएचएन। Ngoi ra, hệ thống cn cho php 1 उपयोगकर्ता nằm ट्रोंग 2 hoặc nhiều nhm (ट्रांग trường hợp उपयोगकर्ता được किम nghiệm nhiều सीएनजी việc của सीसी एनएचएम केएचसी nhau, खी đ quyền काओ nhất của सीसी एनएचएम đ sẽ được पी dụng चो उपयोगकर्ता) । - खी phn quyền चो उपयोगकर्ता, hệ thống सीएन चो पीएचपी lựa chọn सीसी खो एम उपयोगकर्ता đ được quyền truy nhập। ट्रॉंग trường hợp यूजर được quyền dữ liệu của सीसी खो nằm टीआरएन nhiều ची एनएचएनएच केएच नाके पर thiệp कर सकते हैं। खी đ, tại thời điểm đăng nhập वो hệ thống, उपयोगकर्ता sẽ được nhắc एल chọn ची nhnh नहीं चो phin lm việc hiện hnh (điều ny sẽ giảm thiểu được साई सेंट खी उपयोगकर्ता thực hiện सीसी थाओ टीसी nhập liệu, वीडी: उपयोगकर्ता खंग thể lập 1 phiếu xuất मीटर chọn được 2 खो của 2 nhnh khc) 13. मॉड्यूल quản l chương trnh khuyến मील -Lập chương trnh khuyến एमआई, phần mềm चो php lập khuyến mi थियो सीसी यू cầu như साऊ: - Khuyến एमआई bằng tiền/giảm गी/chiết khấu - Khuyến एमआई tặng एचएनजी - Khuyến एमआई bằng cả tiền वी एचएनजी - बीएन 1 एम सी thể khuyến एमआई tặng nhiều मीटर - Nhập थियो जीआई khuyến एमआई hoặc% khuyến एमआई - आयात टन bộ chương trnh khuyễn mi từ एक्सेल (Nhập) -सी thể खा tức thời cả chương khuyến मील (खा/Dừng किमी) -सी thể खा 1 mặt एचएनजी ट्रोंग trương trnh khuyến mi (Hủy) - Tự động kết đợt khuyến एमआई खी hết thời जियान khuyến एमआई (đến एनजी) - चो पीएचपी khuyến एमआई थियो giờ (Khuyến एमआई Giờ वीएनजी) - चिया sẻ chương khuyến एमआई giữa सीसी ची nhnh 14. मॉड्यूल quản एल chuyển खो nội bộ - Chuyển giữa सीसी खो ट्रोंग सीएनजी 1 ची nhnh सीएनजी ty - Chuyển खो giữa सीसी ची nhnh khc nhau trong सीएनजी ty - Chuyển खो यू cầu phải एक्ससी nhận (अनुमोदित), hoặc खंग यू cầu एक्ससी nhận - Điều phối विन chuyển खो सी thể quản एल được trạng थी सीसी phiếu chuyển टीआरएन टन सीएनजी टाय (ट्रॉंग chỉ ट्रांग 1 ची एनएचएनएच)। -Điều phối विन cän cứ वो बो co chuyển खो để nhắc nhở सीसी thủ खो thực hiện duyệt/ xc nhận đ nhận đủ एचएनजी थियो đng quy trnh - Nếu एचएनएच cấu chuyển खो giữa सीसी ची एनएचएनएच ट्रोंग सीएनजी टाय यू cầu phải duyệt/ एक्ससी nhận टीआरएन hệ thống वें trước खी thủ खो nhập एक्ससी nhận, số lượng ट्रोंग खो nhập sẽ chưa टांग एलएन, ट्रंग खी खो xuất số lượng đ giảm (सी thể एचएनजी đang टीआरएन đường được chuyển đến खो nhập) 15. मॉड्यूल Bảo mật hệ thống - Quản एल टीआई khoản sử dụng để đăng nhập वो chương ट्रान्स - फेन quyền người डीएनजी: एआई - được sử dụng मॉड्यूल नहीं, टीएनएच नांग जी, phạm vi ra साओ (टीएचएम-sửa-xa-टीएम-इन-xuất) - लॉग: थियो दी टीएनएच एचएनएच đăng nhập, nhật के sử dụng chương bạn dễ ट्रार्न जीआईपी bạn dễ डीएनजी टीएम रा सीसी एचएनएच छठी एनजीएचआई vấn, साई phạm của người sử dụng chương टीएनएच - Quản एल truy cập: thiết lập cửa एचएनजी नहीं, với लाइसेंस कुंजी कोई được php truy cập वीओ hệ thống - सीएनजी từ chối dịch vụ (डॉस) Chống tấn: tự động thẩm định वी từ chối quyền ट्रू cập của सीसी kết nối एनजीएचआई vấn - Cấu एचएनएच chnh sch टन hệ thống: चो पीएच tắt hoặc bật chế độ एनजीएन cấm việc nhập dữ liệu साईं एनजीजी thng; sửa जीआई, एक्सईएम गी vốn, sửa chiết khấu, sửa thuế, sửa/đổi mặt एचएनजी khuyến एमआई đi किमी मीटर एचएनजी खी बीएन । Chức näng ny sẽ giảm thiểu được साई सेंट của người sử dụng वी ngän chặn được hnh vi cố tnh gian lận । - थाय đổi सीसी thng số chương trnh - साओ lưu वी phục hồi dữ liệu 16. मॉड्यूल Tiện ch gửi ईमेल - Gửi ईमेल थियो एनएचएम एनएचएम एन विन, खाच एचएनजी, एनएच क्यूंग cấp được chọn: सी 2 lựa chọn: kết xuất (एक्सपोर्ट trực tiếp) địa chỉ ईमेल रा आउटलुक hoặc gửi trực tiếp क्वा hệ thống मेल सर्विस của hệ thống 17. मॉड्यूल Tổng hợp बो सह tự động (ऑटो रिपोर्टिंग सेवा) - Gửi बो सह dưới dạng đnh किमी वो मेल फ़ाइल - Đặt lịch để hệ thống सिंह v gửi सीसी बो सह một सीोच tự động từ मेरी chủ tới सीसी एनएच quản एल - Tạo sổ địa chỉ (टीएन, ई-मेल) - Lựa chọn सीसी mẫu बो सीओ थियो नहू cầu - Chọn kiểu फाइल để gửi अटैचमेंट ट्रंग मेल (एक्सेल, पीडीएफ, एचटीएमएल) 18. मॉड्यूल Quản एल sổ एनजीएन एचएनजी - चो पीएचपी định nghĩa nhiều टीआई khoản केएचसी नहाऊ tại nhiều एनजीएन एचएचजी केएचसी नहाऊ - Quản एल giấy बो nợ, giấy बो सी एनजीएन एचएनजी। सीसी giấy बो nợ वी बो सी sẽ tương टीसी với sổ quỹ tiền mặt một सीोच trực tiếp एम खंग cần थाओ टीसी ट्रंग जियान। - sổ एनजीएन एचएनजी में Xem v। सी thể xem cc giao dịch với एनजीएन एचएन एचएनएच पीएचटी सिंह ट्रान một ची nhnh, hoặc xem trn टन सीएनजी ty । 19.मॉड्यूल सीएनजी टाय - Quản एल thng टिन सीएनजी ty - Quản एल thng टिन सीसी खो एचएनजी, सीसी ची nhnh, cửa एचएनजी - सीसी एनजीएन एचएनजी, टीआई khoản एनजीएन एचएनजी - सीसी एल nhập, xuất, थू, ची - Định nghĩa सीसी loại ngoại tệ सी जियाओ dịch ट्रान hệ thống - Quản एल thng टिन/ 20. मॉड्यूल टिन nhắn - मॉड्यूल ny cho php gửi thng बो nhanh đến 1,2, hoặc टन bộ सीसी उपयोगकर्ताओं ट्रोंग hệ thống, सी thể gửi टिन nhắn किमी थियो एल cụ thể để người nhận biết loại टिन nhắn một cch nhanh chng करते हैं। Người nhận सी thể lập tức आगे टिन nhắn चो सीसी thnh vin उपयोगकर्ता khc lại hoặc जवाब - मॉड्यूल एनवाई rất hữu dụng चो सीसी सीएनजी टाय सी nhiều एनएचएन विन एलएम việc ट्रान्स hệ thống वी सी hoạt động टीसी nghiệp। 21. सीएनजी nợ đối trừ मॉड्यूल Quản एल - सीएनजी nợ với खाच एचएनजी Đối trừ: खीएच trả lại एचएचजी, hệ thống चो पीएचपी एनएच quản एल thực hiện việc đối trừ với सीसी phiếu xuất để सीएन đối सीएनजी nợ चो खाच, đồng thời खी đưa रा बो सह đối chiếu सीएनजी nợ, mọi एनजी टिन về việc đối trừ được thể hiện आर वी ची tiết। - एनएच nợ với Đối trừ सीएनजी cấp: tương tự खी thực hiện đối trừ सीएनजी nợ với खाच एचएनजी। 22. वैट में मॉड्यूल - मॉड्यूल ny चो php उपयोगकर्ता वैट trực tiếp từ हा đơn बीएन एचएनजी ट्रंग phần mềm một cch linh động v nhanh chng । चो पीएचपी उपयोगकर्ता ty chỉnh lại प्रारूप (केएच thước, फ़ॉन्ट, số डीएनजी, số cột,) ट्रान mẫu में।

संस्करण इतिहास

  • विवरण 3.1 पर तैनात 2012-01-01
    एक महीने

कार्यक्रम विवरण